Please use this identifier to cite or link to this item: http://tainguyenso.hce.edu.vn:8080/dspace/handle/TVDHKTH_123456789/3162
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorGVHD Ths Nguyễn, Quốc Khánh-
dc.contributor.authorSVTH Nguyễn Đình, Bảo-
dc.date.accessioned2021-03-16T08:29:06Z-
dc.date.available2021-03-16T08:29:06Z-
dc.date.issued2021-
dc.identifier.urihttp://192.168.1.122:8080/xmlui/handle/TVDHKTH_123456789/3162-
dc.descriptionK 51 QTKD.vi
dc.description.abstract- Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu - Chương 2: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm của công ty Wood Park. - Chương 3: Định hướng và giải pháp nhằm thúc đẩy khách hàng tại Thành phố Huế mua sản phẩm nội thất công ty Wood Parkvi
dc.description.tableofcontentsMỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU i MỤC LỤC ii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT viii DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ix DANH MỤC BẢNG x PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1 1. Lý do chọn đề tài: 1 2. Mục tiêu nghiên cứu: 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2 3.1. Đối tượng nghiên cứu 2 3.2. Phạm vi nghiên cứu 2 4. Phương pháp nghiên cứu 3 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu 3 4.2. Phương pháp chọn mẫu và xác định quy mô mẫu. 4 4.3. Thiết kế nghiên cứu 7 5. Quy trình nghiên cứu: 8 6. Bố cục nghiên cứu 9 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 10 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 10 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI 10 1.1. Lý thuyết về sản phẩm nội thất. 10 1.1.1. Khái niệm nội thất 10 1.1.2. Sản phẩm 10 1.1.3. Thị trường tiêu dùng 12 1.1.4. Khái niệm khách hàng 12 1.1.5. Hành vi khách hàng 14 1.1.5.1. Khái niệm hành vi khách hàng. 14 1.1.5.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hành vi của khách hàng. 14 1.1.5.3. Tiến trình thông qua quyết định mua 17 1.2. Các lý thuyết áp dụng 20 1.2.1. Thuyết mang lưới quan hệ xã hội 20 1.2.2. Thuyết nhu cầu của Abraham Maslow 21 1.3. Mô hình nghiên cứu 22 1.3.1. Các nghiên cứu liên quan 22 1.3.1.1. Các nghiên cứu trong nước 22 1.3.1.2. Các nghiên cứu nước ngoài 24 1.3.2. Các mô hình nghiên cứu liên quan 25 1.3.2.1. Mô hình thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action – TRA.) 25 1.3.2.2. Mô hình hành vi có kế hoạch (Theory of Planned Behavior - TPB) 26 1.3.2.3. Mô hình chấp nhận công nghệ ( Technology Acceptance Model – TAM) 27 1.4. Mô hình đề xuất 29 1.5. Cơ sở thực tiễn 31 CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY WOOD PARK 35 2.1. Tổng quan về Công Ty TNHH MTV Nội Thất Wood Park 35 2.1.1. Giới thiệu chung 35 2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển – Các cột mốc 36 2.1.3. Lĩnh vực hoạt động của công ty 36 2.1.4. Tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi 36 2.1.5. Đặc điểm về cơ cấu tổ chức của công ty 38 2.1.6. Tình hình nhân sự của công ty trong năm 2018 và 2019 42 2.1.7. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV Nội Thất Wood Park năm 2018- 2019 43 2.2. Kết quả nghiên cứu. 44 2.2.1. Đặc điểm mẫu điều tra 44 2.2.1.1. Cơ cấu mẫu theo giới tính 44 2.2.1.2. Cơ cấu mẫu theo độ tuổi 45 2.2.1.3. Cơ cấu theo nghề nghiệp 45 2.2.1.4. Cơ cấu mẫu theo thu nhập 45 2.2.2. Mô tả hành vi sử dụng sản phẩm nội thất của khách hàng. 46 2.2.2.1. Khoảng thời gian khách hàng mua sản phẩm ở công ty Nội Thất Wood Park 46 2.2.2.2. Các sản phẩm khách hàng mua của công ty Nội Thất Wood Park 46 2.2.2.3. Thông tin giúp khách hàng biết đến sản phẩm của công ty Nội Thất Wood Park. 47 2.2.3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo 48 2.2.4. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory R=Factor Analysis – EFA) 51 2.2.4.1. Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập 51 2.2.4.2. Phân tích nhân tố khám khá EFA biến độc lập 52 2.2.4.3. Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộc 54 2.2.4.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc 55 2.2.5. Kiểm định độ tin cậy của thang đo sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA 55 2.2.6. Kiểm định phân phối chuẩn 56 2.2.7. Kiểm định sự phù hợp của mô hình 57 2.2.7.1. Kiểm định mối tương quan giữa biến độc lập và biến phụ thuộc 57 2.2.7.2. Xây dựng mô hình hồi quy 58 2.2.7.3. Phân tích hồi quy 58 2.2.7.4. Đánh giá độ phù hợp của mô hình 60 2.2.7.5. Kiểm định sự phù hợp của mô hình 61 2.2.8. Xem xét tự tương quan 61 2.2.9. Xem xét đa cộng tuyến 62 2.2.10. Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư 62 2.2.11. Kiểm định sự khác biệt trong quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm nội thất của công ty TNHH MTV Nội thất Wood Park 63 2.2.11.1 Kiểm định Mann-Whitney 63 2.2.11.2 Kiểm định Kruskall-Wallis 63 2.2.12. Đánh giá của khách hàng về các nhân tố ản hưởng đến quyết định mua sản phẩm nội thất tại công ty Nội Thất Wood Park 66 2.2.12.1. Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Thương Hiệu 66 2.2.12.2. Đánh giá của khách hàng về nhóm Giá cả 68 2.2.12.3. Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Chất lượng sản phẩm 69 2.2.12.4. Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Chuẩn chủ quan 70 2.2.12.5. Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Quyết định mua 72 CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM THÚC ĐẨY KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỒ HUẾ MUA SẢN PHẨM NỘI THẤT CỦA CÔNG TY WOOD PARK 76 3.1. Định hướng của công ty Wood Park trong thời gian tới: 76 3.2. Giải pháp thức đẩy khách hàng tại Thành phố Huế mua sản phẩm nội thất của công ty Wood Park 77 3.2.1. Giải pháp dựa trên nhóm Chất lượng sản phẩm 77 3.2.2. Giải pháp dựa trên nhóm Thương hiệu 78 3.2.3. Giải pháp dựa trên nhóm Chuẩn chủ quan 79 3.2.4. Giải pháp dựa trên nhóm Giá cả 79 3.2.5. Một số giải pháp khác 80 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 82 1. Kết luận 82 2. Kiến nghị 83 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 85 PHỤ LỤC 1: MÃ HÓA THANG DO 87 PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA 91 PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỦ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS 96.vi
dc.language.isovivi
dc.publisherTrường Đại học Kinh tế Huếvi
dc.subjectSản phẩm nội thấtvi
dc.subjectCông ty nội thất WOOD PARKvi
dc.subjectHuếvi
dc.titleCác nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm nội thất của Công Ty TNHH MTV Nội Thất Wood Park trên địa bàn Thành phố Huế.vi
dc.typeThesisvi
Appears in Collections:Khoa Quản trị Kinh doanh

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
NguyenDinhBao-K51CQTKD(1).pdf1.43 MBAdobe PDFView/Open Request a copy


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.