Please use this identifier to cite or link to this item:
http://tainguyenso.hce.edu.vn:8080/dspace/handle/TVDHKTH_123456789/3213
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | GVHD TS Lê Thị, Phương Thảo | - |
dc.contributor.author | SVTH Nguyễn Thị, Thúy Vân | - |
dc.date.accessioned | 2021-03-18T03:12:05Z | - |
dc.date.available | 2021-03-18T03:12:05Z | - |
dc.date.issued | 2021 | - |
dc.identifier.uri | http://192.168.1.122:8080/xmlui/handle/TVDHKTH_123456789/3213 | - |
dc.description | K51QTKD. | vi |
dc.description.abstract | - Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của khách hàng và dịch vụ thiết kế nhà ở - Chương 2: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của khách hàng đối với dịch vụ thiết kế nhà ở của công ty TNHH MTV Nội thất WoodPark tại TP.Huế. - Chương 3: Định hướng và giải pháp kinh doanh cho công ty TNHH MTV Nội thất WoodPark tại TP.Huế. | vi |
dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN iii MỤC LỤC iv DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ viii DANH MỤC BẢNG ix DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT x PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1 1. Lý do chọn đề tài 1 2. Mục tiêu nghiên cứu 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2 4. Phương pháp nghiên cứu 3 5. Quy trình nghiên cứu 9 6. Kết cấu khóa luận 10 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 11 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN CỦA KHÁCH HÀNG VÀ DỊCH VỤ THIẾT KẾ NHÀ Ở 11 1.1. Cơ sở lý luận 11 1.1.1. Lý thuyết về dịch vụ thiết kế nhà ở 11 1.1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của dịch vụ 11 1.1.1.2. Khái niệm về chất lượng dịch vụ 12 1.1.1.3. Dịch vụ thiết kế nhà ở 13 1.1.1.4. Những lợi ích của việc thiết kế nhà ở 14 1.1.2. Lý thuyết về hành vi khách hàng 15 1.1.2.1. Khái niệm khách hàng 15 1.1.2.2. Hành vi khách hàng 15 1.1.2.3. Tiến trình thông qua quyết định mua 16 1.1.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của khách hàng 19 1.1.3. Bình luận về các nghiên cứu liên quan 22 1.1.4. Các mô hình nghiên cứu 24 1.1.4.1. Mô hình thái độ đa thuộc tính (Fishbein & Ajzen, 1975) 24 1.1.4.2. Thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action model –TRA) 25 1.1.4.3. Mô hình hành vi có kế hoạch (Theory of planned behavior – TPB 28 1.1.5. Mô hình nghiên cứu đề xuất 29 1.2. Cơ sở thực tiễn 33 1.2.1. Tổng quan tình hình thị trường dịch vụ thiết kế nhà ở trên thế giới 33 1.2.2. Tổng quan tình hình thị trường dịch vụ thiết kế nhà ở tại Việt Nam 34 CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THIẾT KẾ NHÀ Ở CỦA CÔNG TY TNHH MTV NỘI THẤT WOODPARK TẠI THÀNH PHỐ HUẾ 36 2.1. Khái quát về công ty TNHH MTV Nội thất WoodPark 36 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH MTV Nội thất WoodPark 36 2.1.2. Lĩnh vực hoạt động của công ty 37 2.1.3. Tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi 37 2.1.4. Cơ cấu tổ chức của công ty: 38 2.1.5. Tình hình nhân sự của công ty 43 2.1.6. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Nội thất WoodPark năm 2018 – 2019 44 2.2. Kết quả nghiên cứu 45 2.2.1. Đặc điểm mẫu điều tra 45 2.2.1.1. Cơ cấu mẫu theo giới tính 45 2.2.1.2. Cơ cấu theo độ tuổi 46 2.2.1.3. Cơ cấu mẫu theo nghề nghiệp 47 2.2.1.4. Cơ cấu mẫu theo thu nhập 48 2.2.2. Mô tả hành vi lựa chọn dịch vụ thiết kế nhà ở của khách hàng 49 2.2.2.1. Khoảng thời gian khách hàng biết đến công ty 49 2.2.2.2. Dịch vụ thiết kế khách hàng đã lựa chọn tại công ty. 50 2.2.2.3. Nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến dịch vụ thiết kế nhà ở. 50 2.2.2.4. Tiêu chí khách hàng lựa chọn dịch vụ thiết kế của công ty TNHH MTV Nội thất WoodPark 51 2.2.3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo 52 2.2.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis) 55 2.2.5. Kiểm định sự phù hợp của mô hình 59 2.2.5.1. Kiểm định mối tương quan giữa biến độc lập và biến phụ thuộc 59 2.2.5.2. Xây dựng mô hình hồi quy 60 2.2.5.3. Phân tích hồi quy 60 2.2.5.4. Đánh giá độ phù hợp của mô hình 63 2.2.5.5. Kiểm định sự phù hợp của mô hình 63 2.2.6. Xem xét tự tương quan 64 2.2.7. Xem xét đa cộng tuyến 64 2.2.8. Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư 64 2.2.9. Đánh giá của khách hàng về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ thiết kế nhà ở của công ty TNHH MTV Nội thất WoodPark 65 2.2.9.1. Đánh giá của khách hàng đối với yếu tố Chuẩn chủ quan 65 2.2.9.2. Đánh giá của khách hàng đối với yếu tố Uy tín thương hiệu 67 2.2.9.3. Đánh giá của khách hàng đối với yếu tố Cảm nhận về giá cả 68 2.2.9.4. Đánh giá của khách hàng đối với yếu tố Nhân viên 70 2.2.9.5. Đánh giá của khách hàng đối với yếu tố Quyết định lựa chọn 71 2.3. Nhận xét chung: 72 CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP KINH DOANH CHO CÔNG TY TNHH MTV NỘI THẤT WOODPARK TẠI THÀNH PHỐ HUẾ 74 3.1. Định hướng của công ty TNHH MTV Nội thất WoodPark trong thời gian tới 74 3.2. Giải pháp thúc đẩy khách hàng tại thành phố Huế lựa chọn dịch vụ thiết kế nhà ở của công ty TNHH MTV Nội thất WoodPark 74 3.2.1. Giải pháp dựa trên nhóm yếu tố Chuẩn chủ quan 74 3.2.2. Giải pháp dựa trên nhóm yếu tố Uy tín thương hiệu 75 3.2.3. Giải pháp dựa trên nhóm yếu tố Cảm nhận về giá cả 76 3.2.4. Giải pháp dựa trên nhóm yếu tố Nhân viên 77 3.2.5. Một số giải pháp khác 78 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 80 3.1. Kết luận 80 3.2. Kiến nghị 81 3.3. Hạn chế của đề tài và định hướng nghiên cứu tiếp theo 82 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 84 PHỤ LỤC 1: MÃ HÓA THANG ĐO 88 PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA 91 PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS 96. | vi |
dc.language.iso | vi | vi |
dc.publisher | Trường Đại học Kinh tế Huế | vi |
dc.subject | Dich vụ thiết kế nhà ở | vi |
dc.subject | Các yếu tố ảnh hưởng quyết định lựa chọn khách hàng | vi |
dc.subject | Công ty nội thất WOODPARK | vi |
dc.subject | Huế | vi |
dc.title | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của khách hàng đối với dịch vụ thiết kế nhà ở của công ty TNHH MTV Nội thất WoodPark tại thành phố Huế. | vi |
dc.type | Thesis | vi |
Appears in Collections: | Khoa Quản trị Kinh doanh |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Thúy Vân-K51AQTKD.pdf | 1.3 MB | Adobe PDF | View/Open Request a copy |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.